XE KHÁCH HYUNDAI EXITO PREMIUM 2024
LÀN GIÓ MỚI – XU THẾ MỚI
Tiếp nối thành công của chuỗi sản phẩm Hyundai Universe Modern, Advanced hay Premium, Hyundai Việt Nam tiếp tục cho ra mắt dòng sản phẩm Hyundai EXITO với 2 phiên bản: EXITO Economic và EXITO Premium hoàn toàn mới, hứa hẹn sẽ khuấy đảo thị trường xe khách – xe đưa rước cán bộ công nhân viên trong thời gian tới.
Về ngoại thất, xe Exito gây ấn tượng bởi thiết kế mạnh mẽ, hiện đại và thu hút. Kích thước tổng thể của xe (Dài x Rộng x Cao) là 12.085 x 2.500 x 3.620 (mm) cho phép chở 47 người và kích thước 4 khoang chứa hành lí là 1.220 x 710 x 840mm. Mặt galang xe được thiết kế hoàn toàn mới với phần lưới tản nhiệt được cải tiến, các đường nét trên xe được thiết kế tối giản nhưng không kém phần sang trọng. Kính lái 1 mảnh (đối với bản 47 chỗ Premium) và 2 mảnh (đối với bản Economic 47 chỗ) cho tầm nhìn thoáng, giúp tài xế quan sát tốt hơn. Cụm đèn phacos kiểu projector, có đèn led dạng dọc, đèn cảnh báo 2 bên hông xe tạo ra sự an toàn và thuận tiện hơn khi xe di chuyển trên các cung đường đông đúc.
Phần đuôi xe cũng được chăm chút hơn với đèn cảnh báo phanh dừng đỗ được tích hợp ở phía mui trên, cùng với đường gân nổi ở phía cốp xe tạo nên một tổng thể cuốn hút và ấn tượng của mẫu xe 47 chỗ 2024 của Hyundai lần này.
Nội thất của Exito 47 chỗ vô cùng cao cấp với các trang bị như: Vô lăng 4 chấu trợ lực gật gù, Taplo ốp vân gỗ tích hợp các công tắc điều khiển tạo sự tiện dụng và linh hoạt cho người lái. Bản Premium được trang bị thêm các phụ kiện hỗ trợ giải trí cho hành khách như: Tivi 32 inch nhập khẩu Hàn Quốc, đầu DVD tích hợp camera lùi, Ổ cứng HDD nhập khẩu Hàn Quốc với dung lượng lên đến 500GB,… Mỗi ghế ngồi đều được sử dụng ghế da cao cấp, khoảng cách ghế ngồi thoải mái cùng với trang bị đèn đọc sách, lưới để đồ, khay để cốc, sạc USB từng vị trí ngồi…
Khoang lái với các nút bấm điều khiển tiện nghi |
Màn hình DVD 7 inch tích hợp camera lùi |
Trang bị Tivi 32 inch nhập khẩu Hàn Quốc |
Ghế hành khách bằng da cao cấp |
Một cải tiến mới không thể không nhắc đến của Hyundai Exito 47 chỗ là khối động cơ D6CK38E4, Sử dụng nhiên liệu Diesel, 4 kỳ, có tăng áp, có từ 6 xi lanh giúp tối ưu hóa hiệu suất vận hành. Thể tích động cơ lên đến 12.742cm3, sản sinh công suất lên đến 279kW/1900 vòng/phút, đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ của dòng Hyundai 47 chỗ mẫu hoàn toàn mới này.
Ngoài những tính năng thường thấy như hệ thống kiểm soát chống bó cứng phanh (ABS), Hệ thông phanh tang trống khí nén hai dòng và sử dụng lò xo tích năng, Universe 47 chỗ 2024 dòng Exito còn được trang bị hệ thống treo kiểu đệm khí nén loại giảm chấn thủy lực kết hợp cùng khung sườn xe dạng monocoque vững chắc, giúp xe hoạt động vững chắc, bền bỉ, vận hành an toàn và vô cùng êm ái trên mọi cung đường.
Tất cả những cải tiến và đặc điểm cấu tạo ưu việt trên, Exito 47 chỗ 2024 sẽ là sự lựa chọn lí tưởng cho các đơn vị vận tại hành khách, công ty du lịch lữ hành và các cơ quan đoàn thể nhà nước, phục vụ nhu cầu vận chuyển đông người.
SO SÁNH THÔNG SỐ KĨ THUẬT EXITO E VÀ EXITO P
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI EXITO P
STT
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Nội dung yêu cầu
|
1
|
Mô tả chung
|
Xe 45-47 chỗ, Năm sản xuất: từ năm 2023 trở đi, năm sản xuất tại số VIN: từ năm 2023 trở đi; chất lượng mới 100% chưa qua sử dụng. Tay lái thuận bên trái; Màu sơn: Trắng
|
2
|
Động cơ và vận hành
|
|
2.1
|
Loại động cơ
|
D6CK38E4, Diesel, 4 kỳ, có tăng áp, có từ 4 xi lanh trở lên
|
2.2
|
Dung tích xi lanh (cc)
|
12.742
|
2.3
|
Công suất cực đại (P) (kW)
|
279
|
2.4
|
Tốc độ quay
|
1.900 vòng/phút
|
2.5
|
Hộp số
|
Cơ khí hoặc tự động
|
2.6
|
Hệ thống lái
|
Có Trợ lực lái
|
2.7
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro IV
|
2.8
|
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
|
400
|
3
|
Thân vỏ xe
|
Toàn bộ thân vỏ xe được nhúng điện ly trong bể sơn ED tĩnh điện (có kích
thước phù hợp với kích thước xe hoàn chỉnh) trên dây chuyền tự động |
4
|
Kích thước và trọng lượng
|
|
4.1
|
Chiều dài (L) (mm)
|
12.105
|
4.2
|
Chiều rộng (W) (mm)
|
2.500
|
4.3
|
Chiều cao (H) (mm)
|
3.650
|
4.4
|
Chiều dài cơ sở (WB) (mm)
|
6.150
|
4.5
|
Khoảng sáng gầm xe (Gc) (mm)
|
215 ≥ Gc ≥ 142
|
4.6
|
Trọng lượng toàn tải (K0) (kg)
|
15.900
|
4.7
|
Trọng lượng không tải (K1) (kg)
|
12.525
|
5
|
Hệ thống phanh
|
|
5.1
|
Phanh chính
|
Phanh tang trống/Phanh tang trống; Khí nén
|
5.2
|
Phanh dừng
|
Tác động lên bánh xe trục 2, Tự hãm
|
5.3
|
Phanh hỗ trợ
|
Có ABS
|
6
|
Hệ thống treo, lốp
|
|
6.1
|
Hệ thống treo trước
|
Có Giảm chấn thủy lực
|
6.2
|
Hệ thống treo sau
|
Có Giảm chấn thủy lực
|
6.3
|
Mâm
|
Mâm thép
|
6.4
|
Lốp
|
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất
|
7
|
Đặc tính
|
|
7.1
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)
|
≤ 10,6
|
8
|
Nội ngoại thất
|
|
8.1
|
Ghế lái
|
Có điều chỉnh bằng khí nén đa chiều
|
8.2
|
Ghế hành khách
|
Ghế da, tại mỗi hàng ghế có trang bị lỗ gió điều hòa, có cổng sạc USB, có đèn đọc sách, có khay để cốc, có túi sau ghế để đồ, rèm che nắng cho các hàng ghế, dây đai an toàn cho từng ghế.
|
8.3
|
Kính chắn gió
|
Loại kính 1 mảnh, kính an toàn 2 lớp
|
8.4
|
Gương chiếu hậu
|
Chỉnh điện
|
8.5
|
Cụm đèn đầu đuôi, đèn hông
|
Có sẵn theo kiểu dáng, model xe
|
8.6
|
Đèn trong xe
|
Led
|
8.7
|
Hệ thống âm thanh, giải trí
|
Có sẵn theo kiểu dáng, model xe
|
8.8
|
Màn hình tivi trung tâm (inch) (treo hoặc ốp trần)
|
32
|
8.9
|
Điều hòa (kcal/h)
|
28000
|
8.10
|
Tủ lạnh
|
50l, Có sẵn theo kiểu dáng, model xe
|
8.11
|
Cảm biến lùi
|
Có
|
8.12
|
Camera phía sau xe (kèm bộ lưu trữ dữ liệu)
|
Bộ camera mới 100%,
|
8.13
|
Kích thước màn hình hiển thị (inch)
|
7
|
8.14
|
Bộ nhớ HDD (Gb)
|
500
|
9
|
Thời gian bảo hành
|
Từ 24 tháng trở lên
|