EXITO PREMIUM 2024

  • EXITO PREMIUM 2024
  • EXITO E 2024

    3,300,000,000VNĐ

  • EXITO P 2024

    3,600,000,000VNĐ

HYUNDAI UNIVERSE ĐƯỢC SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY LỚN NHẤT THẾ GIỚI

Nhà máy Jeonju sản xuất UNIVERSE là nhà máy dành riêng cho xe thương mại. Với khả năng sản xuất 125.000 xe tải hạng trung và hạng nặng, xe buýt cũng như xe chuyên dụng, nhà máy được đánh giá là một trong những nhà máy sản xuất xe thương mại lớn nhất thế giới. Các công nghệ tiên tiến như hàn tự động sử dụng robot và cơ sở phủ lắng đọng điện cực âm mang lại chất lượng và độ bền cao, hỗ trợ chất lượng của VŨ TRỤ.

THIẾT KẾ ĐẲNG CẤP, CHẤT LƯỢNG HÀNG ĐẦU

Hyundai Universe là dòng xe khách cỡ lớn cao cấp nhất của Hyundai. Thiết kế sang trọng và tinh tế đến từng chi tiết, trang bị cao cấp và tiện nghi, vận hành êm ái và mượt mà trên mọi hành trình, mang lại sự thoải mái tối đa cho hành khách. Có thể nói trong phân khúc xe khách cỡ lớn, Universe mẫu xe cao cấp nhất, đẳng cấp nhất, là người dẫn đầu trong phân khúc.

NGOẠI THẤT

ngt1

Thiết kế khí động học giúp xe vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu tiếng ồn cho hoang hành khách, cho cảm giác êm ái và thoải mái.

ngt2

Phần đuôi xe thiết kế tinh tế với cụm đèn hậu theo chiều dọc kết hợp với các đường gân nổi khỏe khoắn nhưng cũng rất sang trọng.

Mặt trước xe nổi bật với mặt kính cỡ lớn mang lại tầm nhìn cực tốt. Cụm đèn pha kết hợp hài hòa với khe lấy gió chính giữa

Đèn pha led kiểu dáng mới

Mặt galang cải tiến hoàn toàn mới

Gương chiếu hậu chính diện, tầm quan sát tốt và an toàn cho người lái.

NỘI THẤT

Nội thất rộng rãi, đẳng cấp

Khoang lái và khoang hành khách của Universe được thiết kế mang lại sự thoải mái và tiện nghi.

Khoang lái rộng rãi và hiện đại, Vô lăng tích hợp nhiều tính năng, bảng điều khiển với nhiều phím chức năng giúp cho người lái thao tác một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Cụm đồng hồ trung tâm hiện đại và sắc nét

Cụm điều khiển điều hòa bên trái rất thuận tiện và dễ thao tác

Phanh dừng đỗ xe an toàn và tiện lợi

Hệ thống âm thanh nghe CD, kết nối radio, AUX

Bố trí ghế 2 - 2 tạo không gian rộng rãi

Ghế hành khách bằng da cao cấp, chân ghế inox

Hệ thống của giá điều hòa

Đèn đọc sách

VẬN HÀNH

dc2

Động cơ D6CK, tiêu chuẩn EU4, dung tích xy lanh 12,344cc cho công suất cực đại 380PS (phiên bản Advanced) và 10PS (Phiên bản Premium), vận hành mạnh mẽ và rất tiết kiệm nhiên liệu.

dc3

Khoang động cơ phía sau, thuận tiện cho việc bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa khi gặp sự cố.

dc4 dc5

Hệ thống treo trước sử dụng 2 bầu hơi kết hợp với thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực. Hệ thống treo sau sử dụng 4 bầu hơi kết hợp với ống giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành cực kỳ êm ái và ổn định trên các cung đường khác nhau.

dc6

Khung sườn xe kiểu Monocoque
Khung gầm và khung vỏ liền khối, đảm bảo độ chính xác rất cao trong khâu lắp ráp, tăng cường sự vững chắc, ổn định của thân vỏ, đồng thời giúp giảm trọng lượng giúp tiết kiệm nhiên liệu. Đây là loại khung xe có ưu điểm vượt trội so với mô hình khung gầm và khung thân tách rời kiểu cũ (hiện vẫn được sử dụng phổ biến tại Việt Nam)

TIỆN NGHI

tn2

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ĐẾN TỪNG VỊ TRÍ NGỒI TRÊN XE

Sạc USB tại vị trí ngồi của hành khách

Ngăn chứa đồ, giá để cốc sau lưng ghế

Màn hình LCD (Lựa chọn thêm)

Tủ lạnh tiện lợi (Lựa chọn thêm)

 

Thông số xe

Kích thước

Kích thước lòng thùng D x R x C (mm) 12,060 x 2,495 x 3,535
Vết bánh xe trước/sau 2,052 x 1,826
Chiều dài cơ sở (mm) 6,120
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Góc thoát trước/sau 10/9

Khối lượng

Trọng lượng không tải 12,320
Trọng lượng toàn tải 16,000
Số người cho phép chuyên chở kể cả người lái 47

Động cơ

Kiểu D6CK38E4
Loại động cơ Diesel, 4kỳ, 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Dung tích xy lanh (cc) 12,742
Công suất cực đại (Ps) 380/1,900
Momen xoắn cực đại (N.m) 1,452/1,200

Đặc tính vận hành

Bán kính quay vòng (m) 9.91
Vận tốc tối đa (km/h) 117
Khả năng leo dốc tối đa (%) 30.8%

Truyền động/Lốp

Hộp số 5MT
Loại hộp số M1285-R
Lốp 12R22.5

Hệ thống phanh - treo

Hệ thống phanh Kiểu tang trống, dẫn động bằng khí nén 2 dòng trang bị bộ chống hãm cứng bánh xe (ABS)
Hệ thống phanh phụ jake
ABS/ASR
Hệ thống treo trước/sau Kiểu phụ thuộc đệm khí nén giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng.
Hệ thống lái Trợ lực thủy lực

Các trang bị khác

Hệ thống điều hòa 28,000 kcal/h
Bố trí ghế 2x2
Đèn đọc sách
Đồng hồ báo giờ điện tử
Dung tích thùng NL (L) -
Đèn trước pha dạng chóa
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, có sấy
Vành Vành thép
Ghế hành khách Ghế tiêu chuẩn châu âu
Ghế lái Ghế lái cân bằng hơi có điều chỉnh
Đèn trong xe Đèn huỳnh quang và led trung tâm
Cụm đồng hồ Vân gỗ
Tay lái bọc da