HYUNDAI SOLATI EURO 5

  • HYUNDAI SOLATI EURO 5
  • Ghế tiêu chuẩn

    1,075,000,000VNĐ

  • Ghế Universe

    1,135,000,000VNĐ

  • Ghế Limousine (12 ghế)

    1,539,000,000VNĐ

  • Ghế Limousine (10 ghế)

    1,646,000,000VNĐ

- Hyundai Solati 2024 SẴN XE GIAO NGAY số lượng lớn

- Đủ màu: Bạc, Trắng, Đen

- Thời gian giao xe: 10-15 ngày làm việc

- Hỗ trợ trả góp đến 80% giá trị xe

Quý khách gọi ngay hotline 0967.764.447 để được Báo giá lăn bánh Hyundai Solati Tốt Nhất.

NỔI BẬT

ĐẲNG CẤP VƯỢT TRỘI

Hyundai Solati mang lại một làn gió mới cho thị trường xe thương mại Việt Nam đặc biệt là phân khúc xe khách dưới 16 chỗ. Đặc biệt, phiên bản Hyundai Solati 2024 đời mới đã ra mắt, hứa hẹn sẽ đem lại nhiều đột phá cho thị trường xe khách sau dịch Covid 19 vừa qua

Hyundai Solati đã trải qua hàng triệu số Km thử nghiệm để đảm bảo vận hành tốt nhất trong các điều kiện khí hậu và địa hình khác nhau. Thiết kế sang trọng và đẳng cấp tạo nên sự khác biệt trên đường phố. Sức mạnh và chất lượng vượt trội vượt qua mọi thử thách. Công nghệ tiên tiến mang đến sự an toàn, thoải mái và đầy phấn khích cho người sử dụng. 

Hyundai Solati 2022

NGOẠI THẤT

THIẾT KẾ CHÂU ÂU THỜI THƯỢNG

Về tổng thể, Hyundai Solati được thiết kế với vẻ bề ngoài hiện đại theo phong cách Châu Âu nhưng vẫn giữ những đường nét đặc trưng của Hyundai. Thiết kế ngoại thất hiện đại, sang trọng và tinh tế góp phần làm tăng sự nổi bật cũng như tăng hiệu suất vận hành cho chiếc xe. Kích thước tổng thể nổi bật với chiều cao 6,195 x 2,038 x 2,760mm, khoang hành khách rộng rãi nhất phân khúc, đem lại cho hành khách cảm giác thoải mái trong suốt hành trình,

Mặt lưới tản nhiệt hình lục giác đặc trưng của xe Hyundai Solati 16 chỗ
Lưới tản nhiện hình lục giác đặc trưng của Hyundai

Cụm đèn pha phía trước hỗ trợ chiếu sáng
Đèn pha projector kết hợp dải đèn LED chiếu sáng ban ngày

Đèn sương mù được thiết kế hiện đại và tinh tế của xe Hyundai Solati 16 chỗ 2022
Đèn sương mù thiết kế hiện đại và tinh tế

Bệ bước chân lên xuống thuận tiện
Bậc đỡ chân phía trước tiện lợi

Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ của xe Hyundai Solati
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ

Cụm đèn hậu được thiết kế hiện đại
Cụm đèn hậu thiết kế hiện đại

NỘI THẤT

SOLATI LUÔN LÀ SỰ LỰA CHỌN ĐÚNG ĐẮN

Khoang lái được thiết kế để tối ưu sự thoải mái với không gian trên đầu và chỗ để chân rộng rãi nhất phân khúc.

Vô lăng trợ lực, điều chỉnh theo vị trí ngồi của Hyundai Solati
Vô lăng trợ lực, điều chỉnh theo vị trí ngồi

Nút điều chỉnh cửa tiện dụng
Nút điều chỉnh cửa sổ lên xuống tiện dụng

Đầu Audio kết nối Radio/ USB/ AUX
Đầu audio kết nối Radio / USB / AUX

Búa thoát hiểm được trang bị sẵn, đảm bảo tính năng an toàn trong xe Hyundai Solati
Búa thoát hiểm được trang bị sẵn để đảm bảo an toàn

Cụm nút điều chỉnh đèn solati
Cụm nút điều khiển đèn

Hệ thống điều hòa hành khách được trang bị dọc 2 bên khoang hành khách, làm mát nhanhĐiều hòa hành khách

HIỆU SUẤT

VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN

Vận hành vượt trội trong phân khúc cùng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa.

hieusuat

Động cơ D4CB, 2.5L kết hợp cũng hộp số sàn 6 cấp mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng vẫm mượt mà, êm ái

AN TOÀN

AN TOÀN VƯỢT TRỘI

Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.


Túi khí phía trước cho lái xe và hành khách


Phanh đĩa 4 bánh


Khung xe bằng thép cao cấp

TIỆN NGHI

Thoải mái, kết nối và hiệu quả


Hệ thống điều hòa không khí


Bậc lên xuống chỉnh điện


Ghế lái tối ưu


Kết nối (AUX và USB)


Mâm xe hợp kim 16 inch


Hộc chứa đồ trung tâm


Khay lưu trữ với ổ cắm điện 12V


Hộp làm mát


Khay để cốc


Kệ để sách báo


Hộc để đồ cánh cửa tiện lợi


Tấm chắn nắng

Thông số kỹ thuật
Hyundai Solati

Kích thước & Trọng lượng

D x R x C (mm) 6,195 x 2,038 x 2,760
Vết bánh xe trước/sau 1,712/1,718
Chiều dài cơ sở (mm) 3,670
Khoảng sáng gầm xe (mm) 185
Trọng lượng không tải (kg) 2,720
Trọng lượng toàn tải (kg) 4,000
Số chỗ ngồi 16

 

Động Cơ, Hộp số & Vận hành

Công thức bánh xe 4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau
Động cơ D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV
Dung tích công tác (cc) 2,497
Công suất cực đại (Ps) 170 / 3,600
Tỷ số nén 15,8 : 1
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) 91 x 96
Momen xoắn cực đại (Kgm) 422 / 1,500-2,500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 75
Hộp số 6 cấp, số sàn
Khả năng vượt dốc (tanθ) 0.584
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 6,3 m
Vận tốc tối đa (km/h) 170
Hệ thống treo trước Kiểu McPherson
Hệ thống treo sau Lá nhíp
Lốp trước/sau 235/65 R16C - 8PR

 

Ngoại thất

Đèn trước Dạng Projector kết hợp đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED / Projector headlamp and LED DRL
Cản trước tích hợp bậc đỡ chân
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED
Bậc hành khách lên xuống chỉnh điện
Vành đúc 16"

 

Nội thất và Tiện nghi

Radio/USB/AUX
Cụm nút điều khiển cửa xe
Cụm nút điều chỉnh đèn pha
Cửa gió điều hòa khoang hành khách
Khay chứa đồ
Hộc đồ phía trên với cổng cắm điện 12V
Giá để đồ hành khách
Chắn nắng kính lái
Quạt thông gió
Hộc đựng đồ dưới ghế bên phụ
Ghế lái chỉnh điều hướng
Khóa cửa từ xa
Bố trí cửa Phía trước và cửa trượt hông xe

 

An toàn

Túi khí đôi phía trước
Đèn cảnh báo má phanh mòn